50 TỪ NỐI THÚ VỊ TRONG IELTS WRITING AND SPEAKING
Một trong những yếu tố quan trọng khi thi IELTS mà bạn nên nhớ để đạt điểm cao đó là sự tránh lặp từ. Đặc biệt là với kỹ năng nói và viết, đây là 2 kỹ năng đòi hỏi vốn từ của bạn nhiều nhất. Bên cạnh việc trau dồi vốn từ vựng, bạn còn nên chú ý đặc biệt đến những từ nối câu và nối đoạn. Đây là nhân tố quan trọng góp phần giúp bạn có một bài viết cũng như bài nói mạch lạc và chặt chẽ hơn.
.png/3(2)__724x543.png)
1. It is worth noting that…. : đáng chú ý là
2. It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, .... : nguy hiểm hơn là
4. But frankly speaking; Actually….. : thành thật mà nói
5. Be affected to a greater or less degree…. : ít nhiều bị ảnh hưởng
6. According to estimation,… : theo ước tính,…
7. According to statistics, …. : theo thống kê,..
8. According to survey data,…: theo số liệu điều tra,…
9. Viewed from different sides, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
10. As far as I know,…: theo như tôi được biết,..
11. Not long ago,..: cách đâu không lâu
12. More recently,…: gần đây hơn,….
13. What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
14. It can’t be denied that,…: không thể chối cải là…
15. To be hard times,… : trong lúc khó khăn
16. To be honestly,…: thành thật mà nói,…
17. Make best use of : tận dụng tối đa
18. In a little more detail : chi tiết hơn một chút
19. From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)
20. On second thoughts,…: sau một thoáng suy nghĩ,…

21. I have a feeling that….: tôi có cảm giác rằng…
22. In my opinion,…: theo quan điểm của tôi,…
23. To my mind,…: theo quan điểm của tôi,…
24. By means of,…: bằng cách…
25. With a view to doing something,…: với mục đích để…
26. On account of,…: bởi vì….
27. On the grounds that…: bởi vì…
28. Contrary to..: trái ngược với…
29. In other words,…: nói theo một cách khác,..
30. In general,..: nhìn chung,…
31. In particular,..: nói riêng,..
32. Especially,..: đặc biệt
33. As long as…,…: miễn là…,…
34. Definitely,…: rõ ràng là….
35. To illustrate: để minh họa cho
36. Thus: như vậy
37. Hence: vì thế
38. Accordingly: do đó
39. Nevertheless: tuy nhiên
40. Nonetheless: dù sao
.png/4(1)__724x543.png)
41. In contrast with: trái lại
42. Conversely: ngược lại
43. In the event of: trong trường hợp
44. By virtue of: bởi vì
45. In lieu of: thay cho
46. Instead of: thay vì
47. Whatever happens: cho dù điều gì xảy ra
48. No matter what: cho dù
49. In addition to: thêm nữa
50. In the name of: đại diện cho
🔰 Testuru - ứng dụng thi thử IELTS online Tiết kiệm - Hiệu quả - Mọi lúc mọi nơi.
➡️ Website: https://testuru.com/
➡️ Android App: https://bit.ly/2lRvEEk
➡️ IOS App: https://apple.co/2kdgJEh
➡️ Facebook: https://www.facebook.com/testuru/
➡️ Youtube: https://www.youtube.com/testuru