CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (PHẦN 2)
Sau đây là bài tổng hợp của TESTURU về công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của "4 THÌ QUÁ KHỨ": quá khứ đơn - past simple, quá khứ tiếp diễn - past continuous, quá khứ hoàn thành - past perfect và quá khứ hoàn thành tiếp diễn - past perfect continuous.
Các bạn có thể xem bài tổng hợp "4 thì hiện tại "ở đây .
Bài tổng hợp "4 thì tương lai" ở đây.
Mục lục
1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE)
a) Công thức thì quá khứ đơna1) Thì quá khứ đơn đối với động từ thườngTHỂ KHẲNG ĐỊNH (+) S + V(ed/V2)+ O.
Eg: I went to the supermarket.
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) S + DID+ NOT + V (infinitive) + O.
Eg: I didn't go to the supermarket.
THỂ NGHI VẤN (?) DID + S+ V (infinitive)+ O ?
Eg: Did you go to the supermarket ?
a2) Thì quá khứ đơn đối với động từ tobeTHỂ KHẲNG ĐỊNH (+) S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj.
Eg: She was a student.
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj.
Eg: She wasn't a student.
THỂ NGHI VẤN (?) WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?
Eg: Was she a student?
b) Cách sử dụng thì quá khứ đơn
THỂ KHẲNG ĐỊNH (+) | S + V(ed/V2)+ O. Eg: I went to the supermarket. |
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) | S + DID+ NOT + V (infinitive) + O. Eg: I didn't go to the supermarket. |
THỂ NGHI VẤN (?) | DID + S+ V (infinitive)+ O ? Eg: Did you go to the supermarket ? |
a2) Thì quá khứ đơn đối với động từ tobeTHỂ KHẲNG ĐỊNH (+) S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj.
Eg: She was a student.
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj.
Eg: She wasn't a student.
THỂ NGHI VẤN (?) WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?
Eg: Was she a student?
b) Cách sử dụng thì quá khứ đơn
THỂ KHẲNG ĐỊNH (+) | S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj. Eg: She was a student. |
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) | S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj. Eg: She wasn't a student. |
THỂ NGHI VẤN (?) | WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj? Eg: Was she a student?
|
Thì quá khứ đơn dùng để miêu tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Eg: I went to movie theater with my friends yesterday.
Mary used to be a teacher 2 years ago.
c) Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong thì quá khứ đơn thường xuất hiện các cụm từ chỉ thời gian như sau: Yesterday, last (day/night/ week/ month/ year), ago, ...
2. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)
a) Công thức thì quá khứ tiếp diễnTHỂ KHẲNG ĐỊNH (+) S + WAS/WERE + V-ING + O.
Eg: John was playing tennis.
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) S + WAS/WERE + NOT + V-ING + O.
Eg: John wasn't playing tennis.
THỂ NGHI VẤN (?) WAS/WERE + S+ V-ING + O?
Eg: Was John playing tennis?
b) Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
THỂ KHẲNG ĐỊNH (+) | S + WAS/WERE + V-ING + O. Eg: John was playing tennis. |
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) | S + WAS/WERE + NOT + V-ING + O. Eg: John wasn't playing tennis. |
THỂ NGHI VẤN (?) | WAS/WERE + S+ V-ING + O? Eg: Was John playing tennis? |
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để miêu tả các hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: My brother was doing his homework at 7 p.m last night.
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để miêu tả hai hành động đang cùng xảy ra trong quá khứ.
Eg: My dad was watching news on TV while my mom was cooking dinner.
- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để miêu tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác cắt ngang trong quá khứ.
Eg: Annie came while I was having dinner, so I asked her to eat with me.
c) Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Các cụm từ chỉ thời gian cụ thể thường xuất hiện trong câu ví dụ như : While, when, as, at 4 o'clock, last night, at that time, at 2 p.m,....

3. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)
a) Công thức thì quá khứ hoàn thànhTHỂ KHẲNG ĐỊNH (+) S + HAD+ V3/ED + O.
Eg: I had finished my homework before I went to bed.
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) S + HAD + NOT + V3/ED + O.
Eg: I hadn't finished my homework before I went to bed.
THỂ NGHI VẤN (?) HAD + S + V3/ED + O ?
Eg: Had you finished your homework before you went to bed?
b) Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành
THỂ KHẲNG ĐỊNH (+) | S + HAD+ V3/ED + O. Eg: I had finished my homework before I went to bed. |
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) | S + HAD + NOT + V3/ED + O. Eg: I hadn't finished my homework before I went to bed. |
THỂ NGHI VẤN (?) | HAD + S + V3/ED + O ? Eg: Had you finished your homework before you went to bed? |
- Dùng thì quá khứ hoàn thành để miêu tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
Ta dùng quá khứ hoàn thành cho hoạt động xảy ra trước và dùng quá khứ đơn cho hoạt động xảy ra sau. Lưu ý là cả 2 hành động này đều đã kết thúc trong quá khứ.
Eg: I saw Jane on the street 2 days ago after she had broken up with her boyfriend.
- Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by, before, after, when, till, until, as soon as, no sooner…than
Eg: When I arrived, Kim had already left.
- Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong câu điều kiện loại 3 để chỉ về một điều kiện không có thực.
Eg: If I had heard about this, I wouldn't have acted stupidly like that.
c) Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
- Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
- Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past
4. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
a) Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnTHỂ KHẲNG ĐỊNH (+) S + HAD + BEEN + V-ING + O.
Eg: I had been thinking about this.
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) S+ HAD + NOT+ BEEN + V-ING + O.
Eg: I hadn't been thinking about this.
THỂ NGHI VẤN (?) HAD + S + BEEN + V-ING + O?
Eg: Had you been thinking about this?
b) Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
THỂ KHẲNG ĐỊNH (+) | S + HAD + BEEN + V-ING + O. Eg: I had been thinking about this. |
THỂ PHỦ ĐỊNH (-) | S+ HAD + NOT+ BEEN + V-ING + O. Eg: I hadn't been thinking about this. |
THỂ NGHI VẤN (?) | HAD + S + BEEN + V-ING + O? Eg: Had you been thinking about this? |
- Dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, nhưng ở đây ta nhấn mạnh tính liên tục và quá trình của hành động.
Eg: I had been doing my homework all night before you told me to do that.
- Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: We had been playing football before it started to rain.
c) Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Một số từ ngữ để nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after,...
nguồn: tham khảo và tổng hợp
🔰 Testuru - ứng dụng học tiếng anh online Tiết kiệm - Hiệu quả - Mọi lúc mọi nơi.
➡️ Website: https://testuru.com/
➡️ Android App: https://bit.ly/2lRvEEk
➡️ IOS App: https://apple.co/2kdgJEh
➡️ Facebook: https://www.facebook.com/testuru/
➡️ Youtube: https://www.youtube.com/testuru